Lý Hanh
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Dương Quý tần | ||||||||
Kế nhiệm | Đường Đại Tông | ||||||||
Tiền nhiệm | Đường Huyền Tông | ||||||||
Sinh | (711-02-21)21 tháng 2, 711[3][4] | ||||||||
Phối ngẫu | Vi phi Trương hoàng hậu Chương Kính Ngô hoàng hậu |
||||||||
Mất | 16 tháng 5, 762(762-05-16) (51 tuổi)[5][6] | ||||||||
Hoàng tộc | Nhà Đường | ||||||||
An táng | Kiến lăng (建陵) | ||||||||
Tại vị | 12 tháng 8 năm 756[1][2] – 16 tháng 5 năm 762 (&00000000000000050000005 năm, &0000000000000277000000277 ngày) |
||||||||
Thân phụ | Đường Huyền Tông |